Giá vàng đang tăng mạnh khi các chỉ số chứng khoán thế giới ổn định sau những biến động. Các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ bị xáo trộn nhưng chủ yếu giảm.
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 10/6/2020:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1715.80 – 1716.80 USD/ounce.
Hôm nay, chỉ số lạc quan doanh nghiệp nhỏ của NFIB đã tăng lên 94,4 trong tháng 5 từ 90,9 trong tháng 4. Chính phủ Mỹ công bố báo cáo nền kinh tế Mỹ chính thức bước vào suy thoái vào tháng Hai, trong khi đó vào thứ Hai, Cục Dự trữ Liên bang đã mở rộng chương trình cho vay đối với các doanh nghiệp Hoa Kỳ.
Giá vàng bật tăng trở lại sau phiên lao dốc thảm hại vào cuối tuần. Cú sốc việc làm của nước Mỹ gây áp lực không nhỏ tới vàng nhưng vàng vẫn còn ở mức khá cao và triển vọng về dài hạn tươi sáng.
Vàng tăng trở lại chủ yếu do nhiều người tìm mua vàng sau khi vàng giảm sâu. Ngoài ra, tình trạng thế giới bất ổn, căng thẳng Mỹ-Trung leo thang là yếu tố thuận lợi cho giá vàng.
Trong nước, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 48,38 triệu đồng/lượng (mua vào) và 48,57 triệu đồng/lượng (bán ra), giữ nguyên giá chiều mua vào và tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với mức niêm yết.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 48,38 – 48,73 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều 9/6.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 9/6/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 48.370 | 48.720 |
Vàng SJC 10L | 48.370 | 48.740 |
Vàng SJC 1L – 10L | 48.370 | 48.750 |
Vàng SJC 5c | 47.410 | 48.010 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 47.410 | 48.110 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 46.960 | 47.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 45.887 | 47.287 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 34.074 | 35.974 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 26.097 | 27.997 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 18.168 | 20.068 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 48.370 | 48.720 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 48.370 | 48.740 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 48.370 | 48.740 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 48.370 | 48.740 |
Bách Nguyên (TH)