Giá vàng thế giới tăng không ngừng trong lúc xuất hiện hàng loạt tin xấu trên thị trường tài chính. Trong nước giá vàng vượt cao hơn giá vàng thế giới.
Kể từ dịp Giáng sinh đến nay, vàng đã liên tục có những mức giá bất ngờ cho thị trường khi vượt qua mức 1.500 USD/ounce, một mức giá của cách đây 2 tháng.
Giá vàng thế giới tăng không ngừng trong lúc xuất hiện hàng loạt tin xấu trên thị trường tài chính. Ngoài việc hoài nghi về thỏa thuận thương mại Mỹ – Trung Quốc, giới đầu tư cũng lo ngại về cuộc đối đầu mới giữa Triều Tiên và Mỹ trong bối cảnh Triều Tiên ngày càng thất vọng vì không được Mỹ nới lỏng trừng phạt.
Ngoài ra, vàng cũng được hỗ trợ bởi nhu cầu mua vàng tăng dịp cuối năm ở một số nước châu Á.
Trong khi đó, giá USD giảm khá mạnh so với các ngoại tệ khác, chỉ số USD – Index giảm 0,56 điểm xuống 96,98 điểm. Thế nhưng vàng không mấy hưởng lợi tăng mạnh khi USD có mức giảm mạnh trong nhiều ngày trở lại đây. Nguyên nhân do dòng tiền trên thị trường khá yếu và có xu hướng chảy vào chứng khoán khi các nhà đầu tư lạc quan hơn với triển vọng ký kết thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc sẽ ký vào tháng 1.
Trong nước, phiên hôm thứ 6, quy đổi theo tỉ giá niêm yết tại ngân hàng, giá vàng thế giới tương đương 42,4 triệu đồng/lượng. Như vậy, từ chỗ cao hơn giá vàng thế giới quy đổi vài trăm ngàn đồng/lượng, giá vàng trong nước đã ngang bằng với giá vàng thế giới. Hôm qua 28/12, giá vàng trong nước cao hơn giá thế giới 100.000 đồng/lượng. Nếu giá vàng thế giới tiếp tục tăng, khoảng cách này sẽ còn giãn rộng.
Tuy nhiên do giá vàng biến động nhanh, doanh nghiệp vàng có xu hướng kéo giãn khoảng cách giữa giá mua – bán để phòng ngừa rủi ro.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 28/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 42.050 | 42.450 |
Vàng SJC 10L | 42.050 | 42.470 |
Vàng SJC 1L – 10L | 42.050 | 42.480 |
Vàng SJC 5c | 42.150 | 42.650 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 42.150 | 42.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 41.650 | 42.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 41.030 | 42.030 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 30.591 | 31.991 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 23.501 | 24.901 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 16.453 | 17.853 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 42.050 | 42.450 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 42.050 | 42.470 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 42.050 | 42.470 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 42.050 | 42.470 |
Bách Nguyên (TH)