Giá vàng thế giới ngày 2/1, giá vàng thế giới đóng cửa ở mức cao nhất trong 2 tháng trong phiên giao dịch khép lại năm 2019.
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 2/1/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.519,80 – 1.520,80 USD/ounce.
Vàng tiếp tục treo cao sau tuyên bố của Tổng thống Trump. Ảnh minh họa: internet
Giá vàng hôm nay cao hơn 18,2% (234 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 42,0 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 700 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Tổng thống Mỹ Donald Trump cho biết trong một tuyên bố mới nhất, ông đã chốt ngày ký thỏa thuận giai đoạn 1 với Trung Quốc vào 15/1 tới tại Nhà Trắng và cũng tiết lộ sẽ tới Bắc Kinh để đàm phán xúc tiến giai đoạn 2.
Thông tin này ngay lập tức kéo đồng USD ở đáy 6 tháng đi lên và tác động tiêu cực tới giá vàng. Vàng giảm đôi chút sau khi lên đỉnh 3 tháng nhưng vẫn ở mức rất cao sau một năm tăng ấn tượng tới 18,6%, mức cao nhất trong gần một thập kỷ qua.
Đà tăng của vàng được dự báo vẫn còn được duy trì hoặc giá sẽ giữ ở mức cao trong những tuần đầu của năm mới 2020.
Hiện giá dầu thô Nymex giảm nhẹ và giao dịch quanh mức 61,50 USD/thùng.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch ngày 31/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 42,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,75 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức: 42,25 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,75 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,25 – 42,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 1/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L – 10L | 42.250 | 42.750 |
Vàng SJC 5c | 42.250 | 42.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 42.250 | 42.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 42.450 | 42.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 42.450 | 43.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 41.950 | 42.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 41.327 | 42.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 30.816 | 32.216 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 23.676 | 25.076 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.579 | 17.979 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 42.250 | 42.770 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 42.250 | 42.770 |
Bách Nguyên (TH)