Giá vàng hôm nay 7/6/2021 ghi nhận tăng khiêm tốn nhưng đủ chạm mốc 1900 USD/ounce.
Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 8/6/2021:
Giá vàng thế giới:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1899.3 – 1900.3 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 6,20 USD ở mức 1.897 USD. Ngày thứ Hai trôi qua khá yên tĩnh khi không có các tin tức đáng chú ý của thị trường. Dữ liệu kinh tế quan trọng trong tuần của Mỹ là báo cáo chỉ số giá tiêu dùng tháng 5 sẽ được công bố vào thứ Năm.
Tin tức quan trọng cuối tuần trước cho thấy các bộ trưởng tài chính của Nhóm Bảy quốc gia công nghiệp phát triển họp đồng ý mức thuế tối thiểu 15% đối với các tập đoàn toàn cầu, nhưng hầu hết đều đồng ý rằng chuyện này không thể thực hiện ngay được. Một thông tin khác, Bộ trưởng Tài chính Mỹ Yellen nói với các phóng viên rằng gói chi tiêu của chính quyền Biden sẽ có lợi cho nền kinh tế, ngay cả khi nó gây ra lãi suất cao hơn và lạm phát cao hơn.
Trong khi đó, lợi suất trên trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang đạt khoảng 1,58%.
Với tình hình lạm phát có thể gia tăng mạnh trên phạm vi toàn thế giới, vàng được dự báo sẽ tăng lên đỉnh cao mới. Tuy nhiên, Bitcoin và một số đồng tiền điện tử vẫn đang là cân nhắc có sức nặng không kém vàng.
Giá vàng trong nước:
giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,25 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên trước.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,2 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TP.HCM, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 7/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L – 10L | 56.600 | 57.200 |
Vàng SJC 5c | 56.600 | 57.220 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 56.600 | 57.230 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 52.900 | 53.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 52.900 | 53.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.500 | 53.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.673 | 52.673 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.054 | 40.054 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.169 | 31.169 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.337 | 22.337 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
Bách Nguyên(TH)