Đúng như dự báo của giới phân tích và nhà đầu tư, giá vàng đã nhanh chóng đạt mốc 1.900 USD/ounce.
Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 29/5/2021:
Giá vàng thế giới:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco kết thúc tuần giao dịch ở mức 1903.5 – 1904.5 USD/ounce. bật tăng trong bối cảnh Mỹ công bố lạm phát tháng 4-2021 là 3,1% cao hơn 0,2 điểm % so với dự báo 2,9%. Lập tức, giới đầu tư tài chính mạnh tay bán USD làm "đồng bạc xanh" giảm giá sâu so với nhiều đồng tiền khác, tạo động lực cho dòng tiền chảy vào thị trường vàng, thúc đẩy giá vàng đi lên.
Tuy vậy giá vàng hôm nay đã vấp phải một rào cản khi Tổng thống Mỹ Joe Biden chính thức đề xuất kế hoạch phát triển kinh tế trị giá 6.000 tỉ USD.
Trong tuần này thị trường đã bị thu hút trở lại bởi sức hấp dẫn của vàng như một kênh phòng ngừa lạm phát trong khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vẫn duy trì lập trường kích thích tiền tệ và cho biết áp lực giá chỉ là tạm thời.
Trong khi đó Bitcoin sau khi có thời điểm tăng trở lại ngưỡng hơn 40.000 USD/1 Bitcoin trong ngày 27/5, giá đồng tiền kỹ thuật số này lại lao dốc xuống mức thấp nhất trong tuần này. Theo hãng tin Reuters, trong phiên giao dịch 28/5, giá đồng tiền kỹ thuật số lớn nhất thế giới Bitcoin được giao dịch ở mức 35.339 USD/Bitcoin, giảm 8,2% so với một ngày trước đó.
Giá vàng trong nước:
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 56,25 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,65 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 150.000 đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,7 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TP.HCM, tăng 160.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 260.000 đồng/lượng chiều bán ra so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 28/5/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L – 10L | 56.300 | 56.700 |
Vàng SJC 5c | 56.300 | 56.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 56.300 | 56.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 53.050 | 53.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 53.050 | 53.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.650 | 53.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.822 | 52.822 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.167 | 40.167 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.256 | 31.256 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.399 | 22.399 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.720 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 56.300 | 56.720 |
Bách Nguyên(TH)