Giá vàng thế giới quay lại mốc cao 2.000 USD/ounce sau một phiên phục hồi mạnh mẽ.
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 19/08/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 2003.60 – 2004.60 USD/ounce.
Theo một số nhà phân tích thị trường, các nhà đầu tư vàng chưa sẵn sàng chấp nhận việc vàng rời bỏ mức hời 2.000 USD/ounce và mọi người đổ xô vào mua là một dấu hiệu cho thấy giá muốn tăng cao hơn.
Philip Streible, giám đốc chiến lược thị trường tại Blue Line Futures cho biết: "Đây chỉ là một dấu hiệu cho thấy nhu cầu trên thị trường mạnh mẽ như thế nào. "Chỉ có quá nhiều người đứng bên lề chờ đợi lâu. Các nhà đầu tư đang cố gắng bảo vệ mình khỏi sự gia tăng lạm phát sắp xảy ra. "
Gióp phần quan trọng giúp triển vọng nhu cầu của vàng là đồng đô la Mỹ đang yếu hơn và không tìm thấy bất kỳ lực kéo nào khi chỉ số đô la Mỹ giao dịch ở mức thấp nhất trong hai năm.
Dịch bệnh COVID-19 tiếp tục là tác nhân tiềm ẩn nhiều rủi ro đối với kinh tế toàn cầu, trong khi đó, các yếu tố như lạm phát, nợ chính phủ, lãi suất… vẫn hiện hữu khiến nhu cầu vàng tăng cao, qua đó thúc đẩy giá vàng đi lên.
Trong nước, ghi nhận tại thị trường cho thấy dù giá vàng thế giới tăng đột biến từ chiều qua (giờ Việt Nam), nhưng thị trường trong nước lại im ắng lạ thường. Người mua vàng chần chừ vì sợ giá vàng lại tuột dốc một lần nữa như từng diễn ra lúc lên mức đỉnh 62,23 triệu đồng/lượng. Về phía người bán lại chờ mức giá cao hơn nên chưa bán ra.
Chốt phiên chiều qua, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,4 triệu đồng/lượng (mua vào) và 58,1 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 300 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,5 – 58,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 150 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng nay.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 18/8/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 56.500 | 58.150 |
Vàng SJC 10L | 56.500 | 58.170 |
Vàng SJC 1L – 10L | 56.500 | 58.180 |
Vàng SJC 5c | 53.850 | 55.350 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 53.850 | 55.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 53.450 | 54.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 52.306 | 54.406 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 38.667 | 41.367 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 29.489 | 32.189 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 20.366 | 23.066 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 56.500 | 58.150 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 56.500 | 58.170 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 56.500 | 58.170 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 56.500 | 58.170 |
Bách Nguyên(TH)