Giá vàng thế giới vượt ngưỡng 1.500 USD/ounce, mức cao nhất 7 tuần qua.
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 27/12/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1510.6 – 1511.6 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 9,40 USD/ounce, đạt 1514,10 USD/ounce.
Trong phiên giao dịch chiều 26/12, giá vàng châu Á đã tăng 0,3% lên 1.503,16 USD/ounce. Trước đó, giá vàng đạt mức 1.505,32 USD/ounce, mức cao nhất kể từ ngày 5/11. Đây là mức cao nhất trong hơn hai tháng qua do thị trường vẫn quan ngại trước khi Mỹ và Trung Quốc ký kết thỏa thuận thương mại giai đoạn 1.
Kim loại quý này đã tăng khoảng 17% từ đầu năm đến nay chủ yếu là do căng thẳng thương mại kéo dài ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Vàng đang hướng tới năm khởi sắc nhất kể từ năm 2010.
Margaret Yang Yan, nhà phân tích tại trung tâm CMC Markets cho biết, nhiều vấn đề chưa được giải quyết trong quan hệ thương mại Mỹ-Trung, sự kiện nước Anh rời Liên minh châu Âu (còn gọi là Brexit) vào cuối tháng 1/2020 và cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ vào tháng 11/2020 là những yếu tố khó lường có thể dẫn đến giá vàng tăng đột biến.
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng mua vào – bán ra ở mức 41,98 – 42,18 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,9 – 42,2 triệu đồng/lượng, tăng thêm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng thêm 80 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng 26/12.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 26/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 41.900 | 42.200 |
Vàng SJC 10L | 41.900 | 42.220 |
Vàng SJC 1L – 10L | 41.900 | 42.230 |
Vàng SJC 5c | 41.990 | 42.440 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 41.990 | 42.540 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 41.400 | 42.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 40.782 | 41.782 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 30.403 | 31.803 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 23.355 | 24.755 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 16.349 | 17.749 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 41.900 | 42.200 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 41.900 | 42.220 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 41.900 | 42.220 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 41.900 | 42.220 |
Bách Nguyên (TH)