Tình hình địa chính yên bình, ổn định — và điều đó lại là xu hướng giảm đối với các kim loại trú ẩn an toàn.
Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 25/6/2021:
Giá vàng thế giới:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1776.1 – 1777.1 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm 5,3 USD xuống 1.788 USD/ounce.
Thị trường chứng khoán toàn cầu chủ yếu tăng qua đêm. Các chỉ số chứng khoán của Mỹ cao hơn và đang ở gần mức cao kỷ lục. Hiện tại vẫn còn rất ít tâm lý e ngại rủi ro trên thị trường toàn cầu, trong bối cảnh môi trường địa chính trị nói chung là yên bình — và điều đó lại là xu hướng giảm đối với các kim loại trú ẩn an toàn.
Thị trường quan trọng bên ngoài hôm nay chứng kiến chỉ số đô la Mỹ tăng nhẹ. Giá dầu thô kỳ hạn của Nymex chỉ yếu hơn một chút và giao dịch quanh mức 73,00 USD / thùng sau khi chạm mức cao nhất trong 2,5 năm là 74,25 USD vào thứ Tư. Lợi tức trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang đạt 1,489%.
Chủ tịch Fed chi nhánh Atlanta, ông Raphael Bostic và Thống đốc Fed Michelle Bowman dự báo lạm phát có thể tăng cao trong thời gian dài hơn dự kiến và Fed có thể sẽ điều chỉnh tăng lãi suất vào cuối năm 2022.
Lạm phát trong tháng 5 của Mỹ tăng 5% so với cùng kỳ và là mức cao nhất trong 13 năm qua. Lạm phát tại Mỹ tăng mạnh trong khi nền kinh tế số 1 thế giới mới chỉ bắt đầu hồi phục.
Giá vàng trong nước:
Chiều qua giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,95 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua vào nhưng tăng 250.000 đồng/lượng chiều bán ra so với phiên 23/6.
Còn công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC cũng ở mức 56,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,05 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TPHCM, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với phiên 23/6.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 24/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua | Bán |
TP Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L – 10L | 56.500 | 57.050 |
Vàng SJC 5c | 56.500 | 57.070 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 56.500 | 57.080 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 51.600 | 52.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 51.600 | 52.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.200 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.386 | 51.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.079 | 39.079 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.411 | 30.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.794 | 21.794 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.070 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.070 |
Bách Nguyên(TH)